Hơ hơ: Tiếng cười thoải mái, tự nhiên. Bài tập 6: Phân biệt ý nghĩa của những từ tượng hình sau: lênh đênh, lềnh bềnh, lều bều, lênh khênh, lêu đêu, lêu nghêu. Gợi ý câu trả lời: Lênh đênh: Chỉ trạng thái trôi nổi, không biết đi đâu về đâu. Lềnh bềnh: Chỉ
Môn Văn Lớp: 6 Giúp em bài này với ạ: Đặt câu với từ lí nhí , khàn khàn , ồm ồm , oang oang No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ
Soạn văn 8 tập 1 bài từ tượng hình từ tượng thanh cho Đọc tài liệu biên tập dưới đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà được tốt nhất trước khi tới lớp . Menu.
Câu hỏi: 21/06/2020 7,098. Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2 (Mỗi từ ngữ đặt một câu.)
. Văn bản ngữ văn 8 lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi 4. Đặt câu với các từ tượng thanh sau đây lắc rắc,lã chã , lấm tấm, khúc khuỷu lập lòe tích tắc lộp bộp lạch bạch ồm ồm ào ào Mi Hà 18 tháng 9 2019 lúc 802 lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào Đặt 3 câu với mỗi từ trên Cảm ơn mn ạ! Xem chi tiết phân biệt từ tượng hình, từ tượng thanh lò dò, loẹt qoẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt. Xem chi tiết Đề bài Tìm các từ tượng thanh, tượng hình có trong bài thơ sauVào thăm nhà máyVào thăm nhà máySửa chữa ô tôỞ vùng ngoại ôMới vừa kiến thấy la liệtMáy nhỏ máy toCòi quay ro roCòi kêu huýt huýtCòi thổi xuỵt xuỵtCòi thét ào àoRầm rập xôn xaoNhịp nhàng răm rắp. Xem chi tiết Xác định từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu sau a. Anh ấy có dáng đi khập khiễng. b. Tiếng ông cụ khào khào khi nói chuyện. c. Mưa rơi lộp bộp trên mái nhà. d. Trên mặt mẹ em lắm tắm những giọt mồ hôi. Xem chi tiết Cho các từ tượng hình và từ tượng thanh sau ùn ùn,xám xịt,nghiêng ngả,lả tả,lộp bộp,nhẹ nhàng,tí tách,rộn ràng,ào ào,hối hả,hò hét,vắng vẻ,lầm lũi,hoảng hốt,ầm ầm,líu lo,lung linh,hả hê, a,xem các từ trên có từ nào sai k? b,sắp xếp chọn cac từ đúng vào 2 cộttừ tượng hình,từ tượng thanh giúp mk vs mk cần gấp Xem chi tiết nào dưới đây chỉ gồm các từ tượng thanh?1 ĐiểmA. heo hút, lưa thưa, khúc róc rách, ầm ầm, ngả nghiêng, thoăn thoắt, tích ríu rít, rón rén, bốp. Xem chi tiết các dấu ngoặc kép dùng trong bài thơ sau đây có cần tiết hay khôngChiều nay “Toà soạn” họpỞ nhà bạn Thuý GiangChủ nhà đã sẵn sàngNgả ra con lợn béoĐầu tiên “nhà thơ” LộTóc đỏ như râu tômChưa bước vào đến cửaĐã đọc thơ ồm ồmRồi đến “hoạ sĩ” LậpTai gài chiếc bút lôngTay cầm quả bóng nhựaVừa đi vừa tung tungCuối cùng, “nhà báo” TĩnhĐánh một chiếc quần đùiAnh chàng vừa đi hôiTay còn tanh mùi cáMấy “nhà” ngồi xuống đấtBàn ra báo ngày mai“Nhà thơ” thì nói ngắn“Nhà báo” thì nói dàiChưa bàn xong công vi...Đọc tiếp Xem chi tiết Làng Ku-ku-rêu chúng tôi nằm ven chân núi, trên một cao nguyên rộng có những khe nước ào ào từ nhiều ngách đá đổ xuống. Phía dưới làng tôi là thung lũng Hoàng Thổ, là cánh thảo nguyên Ka-ra mênh mông nằm giữa các nhánh của rặng núi Đen và con đường sắt làm thành một cái thảm màu băng qua đồng bằng chạy tít đến chân trời phía tây. Có mấy câu ghép? Quan hệ giữa các vế của câu ghép? Đọc tiếp Xem chi tiết các bạn giúp mik với, mik tik cho tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong các câu văn sau thế rồi, cùng với màn đêm buông xuống, gió bấc lại ào ào, trong khi mưa vẫn đập mạnh vào cửa sổ và rơi lộp bộp xuống đất từ mái hiên thấp kiểu Hà Lan. O Hen-ri dù ta tới đây cào lúc nào, ban ngày hay ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau. Ai-ma-tốpĐọc tiếp Xem chi tiết
Nghĩa của từ ồm ộp bằng Tiếng Lào ồm ộp tt. ແອບໆ, ສຽງກົບຮ້ອງ. Ếch kêu ồm ộp ກົບຮ້ອງແອບໆ. Đặt câu với từ "ồm ộp" Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ộp", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ộp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ộp trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào
Ồm ồm là từ gợi tả giọng nói to, trầm và hơi rè, nghe không được rành rọt. Từ đồng nghĩa khàn khàn HokTot!! latte
Đặt câu với từ lí nhí , khàn khàn , ồm ồm , oang oang
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ộp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ộp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ộp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Con nhái nhỏ kêu ồm ộp Sao không chịu nhìn lên?
đặt câu với từ ồm ồm